Thủ tục chuyển đổi visa Thủ tục chuyển đổi visa là quá trình xin thay đổi tư cách lưu trú hiện tại (ví dụ: du học, tokutei gino, visa gia đình…) sang visa kỹ sư (技術・人文知識・国際業務), dành cho người làm công việc chuyên môn như IT, kỹ thuật, kế toán, biên phiên dịch… Người xin chuyển đổi cần nộp hồ sơ tại Cục Xuất nhập cảnh Nhật Bản, với đầy đủ giấy tờ về bằng cấp, nội dung công việc, hợp đồng lao động và chứng minh mối liên hệ giữa chuyên ngành học và công việc. Nếu được chấp thuận, người đó có thể tiếp tục lưu trú tại Nhật với tư cách lao động hợp pháp. Danh sách giấy tờ cần chuẩn bị STTLoại giấy tờGhi chú 1Đơn xin cấp Chuyển đổi tư cách lưu trú (Chuyển đổi visa) - Tải file PDF để in và viết tay - Tải file Excel để nhập thông tin bằng máy tính ※Tham khảo cách ghi ở cuối bài viếtNộp bản gốc (1 bản) 2Ảnh thẻ 3x4 - Kích thước: 4×3 cm - Chụp trong vòng 6 tháng - Chụp chính diện, không đội mũ, rõ nét - Dùng để dán vào đơnNộp bản gốc (1 cái) 3Bản sao 2 mặt thẻ lưu trú của người xin visa ※ Cầm theo bản gốc khi đi nộp hồ sơNộp bản sao (1 bản) 4Bản sao trang thông tin hộ chiếu của người xin visa - Trang có ảnh và thông tin cá nhân - Không cần bản dịchNộp bản sao (1 bản) 5Giấy chứng nhận thuế cư trú của người bảo lãnh - 課税証明書(Kazei Shoumeisho)/ 非課税証明書 (Hikazei Shoumeisho) - 納税証明書(Nozei Shoumeisho) ※ 2 loại giấy chứng nhận thuế trong năm gần nhất ※ Ngày 1/1 năm đó lưu trú ở đâu thì xin giấy thuế năm đó tại Shi đóNộp bản gốc (mỗi loại 1 bản) 6Sơ yếu lý lịch Cần ghi rõ: - Tên cơ quan/tổ chức nơi bạn đã làm việc - Nội dung công việc cụ thể tại mỗi vị trí - Thời gian làm việc (tháng/năm bắt đầu – tháng/năm kết thúc) Thông tin này nhằm chứng minh bạn đã từng đảm nhiệm các công việc có sử dụng kỹ năng chuyên môn hoặc kiến thức liên quan trực tiếp đến nội dung công việcNộp bản gốc (1 bản) 7Bằng tốt nghiệp và bảng điểm Senmon, CĐ hoặc ĐH - Cần dịch sang tiếng Nhật, không cần công chứng - Nộp bản sao và bản dịchNộp bản sao và bản dịch (mỗi loại 1 bản) 8Các loại bằng cấp, chứng chỉ khác (Nếu có) Ví dụ: Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT, BJT, tin học văn phòng,..Nộp bản sao 9Hợp đồng lao động hoặc bản thông báo điều kiện lao động - Bản hợp đồng ghi rõ nội dung công việc, thời hạn tuyển dụng, mức lương v.v. - Chú ý xác nhận nội dung công việcNộp bản sao (1 bản) 10Giấy chứng nhận đăng ký pháp nhân - Tên tiếng Nhật "登記事項証明書" - Công ty tiếp nhận tại Nhật chuẩn bị. - Xin tại pháp vụ cục Nhật Bản.Nộp bản gốc (1 bản) 11Bản sao tổng hợp các bảng khai pháp định của năm trước - Tên tiếng Nhật "前年分の職員の給与所得の源泉徴収票等の法定調書合計表" - Công ty tiếp nhận tại Nhật chuẩn bịNộp bản sao (1 bản) 12Bản sao báo cáo tài chính gần nhất Tên tiếng Nhật "決算報告書"Nộp bản sao (1 bản) 13Tài liệu giới thiệu về Công ty (Nếu có)Nộp bản gốc hoặc bản sao (1 bản) 14Bản lý do tuyển dụng (Giải trình về nội dung công việc) - Giải thích lý do cần tuyển dụng người nước ngoài, mô tả nội dung công việc cụ thể, yêu cầu chuyên môn v.v.Nộp bản gốc (1 bản)